Tủ điện tạm công trường
4.7 5 4.7 (1 Đánh giá)Tủ điện tạm công trường
Tủ điện tạm công trường được sử dụng trong mạng phân phối điện, điều khiển động cơ làm việc độc lập. Tủ có thể vận hành bằng tay hoặc tự động. Tủ điện tạm công trường là sản phẩm phù hợp với từng nhóm đội, thi công nhỏ tại các dự án, công trình đang thi công xây dựng. Tủ được dùng vào mục đích điều khiển một hay một nhóm thiết bị đầu, cuối tại công trường.
Ưu điểm của tủ nguồn thi công cấp nguồn tạm :
– Tủ nguồn thi công được phân theo đèn báo hiển thị bên ngoài tủ (đỏ, vàng, xanh). Bố trí bên trong tủ là thiết bị 3 pha phù hợp chi việc cấp nguồn cho các thiết bị 1 pha, 3 pha.
– Các mạch điện được chỉ thị rõ ràng; không sợ nhầm lẫn; dễ dàng cho công tác bảo trì.
– Không gian tủ điện rộng; dễ dàng cho các thợ điện đấu dây vào và ra.
– Vỏ tủ điện được chế tạo từ thép mạ hoặc vật liệu không cháy có thể cách điện, an toàn cho người sử dụng.
– Tủ được vận hành an toàn do có lắp thiết bị chống điện giật, thiết bị bên trong tủ có nhiều nhãn hiệu cho khách hàng lựa chọn có thể sử dụng như: LS, Schneider, Mitsubishi hoặc nhãn hiệu khác…
Thông số kỹ thuật:
STT | Danh Mục | Thông số Kỹ thuật | |
1 | Tiêu chuẩn/ Standard | IEC 60439 IEC 60529 | |
2 | Điện áp cách điện định mức/ Rated insulation voltage (Ui) | 1000VAC | |
3 | Điện áp làm việc định mức/Voltage rating (Ue) | 230VAC – 690VAC | |
3 | Tần số định mức/ Rated frequency (F) | 50Hz/60Hz | |
4 |
Điện áp chịu đựng xung đỉnh/ Rated impact withstand voltage (Uimp) |
12kV | |
5 | Điện áp mạch điều khiển/Auxiliary circuit rated voltage | 230VAC max | |
Loại xung/Surge category | IV | ||
6 | Dòng định mức/ Rated current (ln) | 1250A | |
7 | Dung lượng cắt 1s/ Rated 1s short-term current (lcw) | 25/36/50 kA | |
8 | Dung lượng cắt xung đỉnh /Rated peak current (Ipk) | 53 kA | |
9 | Phân khoang trong/ Internal separation | 1 | |
10 | Cấp bảo vệ/Degree of protection | IP 42 – IP 54 | |
11 | Nhiệt độ làm việc/Working temperature | ||
12 | Vật liệu/ Material | Tôn tấm nhập khẩu đảm bảo tiêu chuẩn công nghệ JIS G3302 Nhật Bản), En10142 ( Châu Âu), và ASTM A653/A653-08 (Mỹ)/ Imported corrugated sheet meets JIS G3302 technology standard (Japan), En10142 (Europe), and ASTM A653 / A653-08 (USA) | |
13 | Lớp phủ bề mặt/ Surface finish | Sơn tĩnh điện RAL7032, RAL7033, Và các màu khác theo yêu cầu khách hàng chiều dày lớp sơn 50µm… Hoặc mạ kẽm./ Powder coating RAL7032, RAL7033, And other colors according to customer requirements … Electro-static powder-coated 50µm. Or galvanized. | |
14 | Kết cấu/ Structure |
– Cánh tủ: 01 lớp cánh và 02 lớp cánh theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng/ Wings: 01 wings and 02 layers of wings according to the technical requirements of customers – Vỏ tủ: Làm từ thép tấm, sơn tĩnh điện, dày 1.5mm – 2.5mm/ Cabinet cover: Made of steel plate, powder coated, 1.5mm – 2.5mm thick – Phụ kiện: Mang tính ưu việt cao, đảm bảo tính kỹ thuật, mỹ thuật và tiện ích trong lắp đặt/ Accessories: High superiority, ensuring technical, artistic and convenient installation |
|
15 | Kích thước | H- Cao/ / Height (mm) | 800/1000/1200 1800/2000 |
W- Rộng/ Wide (mm) | 600/700/800/1000 | ||
D- Sâu/ Deep (mm) | 250/300/350/ 400/450/500 | ||
16 | Thiết bị chính | Siemens/ Schneider/ ABB/ Mitsubitshi/ LS/ Huyndai/Shihlin, … |
- Địa chỉ : Số 35, 195/46 Đường Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên , TP. Hà Nội
- Văn phòng đại diện : Tầng 2, Tòa nhà UDIC Riverside 1, số 122 Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- Nhà máy : Lô VII.10, Khu công nghiệp Thuận Thành 3, phường Thanh Khương, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- Điện thoại: 024 3200 9292
- Điện thoại: sale@haeco.com.vn
Đánh giá Tủ điện tạm công trường